Asteraceae (Compositae) : Họ Cúc – phần 2 từ E-P

1. Eclipta prostrata (L.) L. :
Cỏ mực, Nhọ nồi





2. Elephantopus scaber  L : Cỏ Chân voi nhám, Cúc Chỉ thiên







3. Eleutheranthera ruderalis (Sw.) Sch.Bip. Schultz :  

Loài cỏ mới, chưa được ghi nhận trong các sách thực vật Việt Nam, cây mọc hoang ở núi Nhỏ, Vũng Tàu







4. Emilia scabra DC. : Cỏ Chua lè nhám







5.  Emilia
sonchifolia
(L.) DC.
: Cỏ Chua lè



6. Epaltes australis Less. :  Lức bò





7. Erechtites
valerianifolia 
(Wolf.) DC.
 : Rau Tàu bay lá xẻ, Hoàng
thất





8. Erigeron annuus (L.) Pers.  (Aster annuus L., Erigeron heterophyllus Muhl. ex Willd)





9. Eupatorium fortunei Turcz. : Cỏ Mần tưới, Trạch Lan





10. Eupatorium
odoratum
L.
: Cỏ Lào, Yên bạch





11. Euryops pectinatus (L.) Cass. :

Hoa trồng ở Đà Lạt






12. Gaillardia
pulchella 
Fouger.
 : Cúc Lạc





13. Galinsoga
parviflora
Cav.
: Vi cúc, Cỏ Thỏ





14. Gerbera
jamesonii 
Bolus ex Hook. f.
 : Cúc Đồng
tiền





15. Gnaphalium
affine 
D. Don
 : Rau Khúc tẻ, Khúc vàng





16. Grangea maderaspatana (L.) Poir. : Rau cóc, Chân cua bồ cóc, Nụ áo, Cải đồng





17. Gynura lycopersicifolia DC. : Kim thất lá cà chua





18. Gynura pseudochina  (L.) DC. : Bầu đất dại, Bầu đất củ







19. Helianthus
annuus
L.
: Quỳ, Hướng dương





20. Helichrysum bracteatum  (Vent.) Andr. : Cúc bất tử 





21. Hemistepta lyrata (Bunge) Bunge : Rau Tô, Lê-nê

Cỏ mọc hoang gặp ở Lủng Cú, Hà Giang







22. Hypocheris
radicata
L.
: Bồ công anh cao, Cat’s
ear




23. Inula cappa (Buch.-Ham. ex D. Don) DC. :  Cúc hoa xoắn, Thổ mộc hương

Cây gặp ở Đà Lạt, chi tiết hơi khác với mô tả trong Cây cỏ VN là không thấy cánh hoa, nhưng theo các trang web khác thì hình ảnh là loài này?







24. Inula nervosa Wall. ex DC. :  I-nu gân, Uy linh tiên, Thảo uy linh

Cỏ gặp ở Đà Lạt







25. Ixeris polycephala Cass. :  Kim anh nhiều đầu, Rau diếp đắng nhiều đầu

Cây gặp ở Hà Giang







26. Kalimeris indica (L.) Sch.-Bip. : Cúc tím, Hài nhi cúc




27. Lactuca denticulata (Houtt.) Maxim :  Rổng cúc răng nhỏ

Cây gặp ở Hà Giang





28. Lactuca indica L. : Rau Diếp dại, rau Mũi cày







29. Lactuca sativa L. :  Xà-lách, Rau Diếp







30. Lactuca sororia Miq.

Cây gặp ở Lào Cai, Hà Giang, chưa thấy tên trong sách thực vật VN







31. Lagenophora gracilis  Steetz : Bầu đài mảnh







32. Laggera alata (D. Don) Sch.-Bip. ex Oliv.  : Cúc hoa xoắn, Cúc lục lăng, Dực cành cánh

Cây gặp ở Đà Lạt



cây gặp ở Hà Giang







33. Laggera pterodonta (DC.) Benth.  : Cúc lục lăng hôi







34. Launea
sarmentosa 
(Willd.) Sch. Bip. ex Kuntze.
  : Hải cúc, Sa sâm
nam

Cây mọc trên cát ven biển.





35. Melampodium
divaricatum 
(Pers.) DC. : Cúc gót

36. Microglossa pyrifolia (Lam.) Kuntze :  Vi thiệt, Tiểu thiệt

Hình cây chụp ở Đà Lạt





37. Mikania
cordata 
(Burm.f.) B.L. Robins. :
Mỹ đằng, Cúc leo





38. Osteospermum fruticosum (L.) Norl. :
Marguerite tím

Loài mới nhập vài năm
gần đây.





39. Parthenum
hysterophorus
L. Cúc Liên chi
dại





40. Pluchea
eupatoroides
Kurz. : Lức núi





41. Pluchea
indica 
(L.) Less.: Cây Lức, Cúc Tần





42. Pseudelephantopus spicatus (L.) Less.Chân voi gié 







43. Pseudogynoxys chenopodioides Kunth :  Mexican Flame Vine

Dây leo trườn, loài hoa gốc Mexico được trồng làm hoa cảnh ở Đà Lạt





44. Pterocaulon redolens (Forst.f.) F. Villar Dực cán, Bông bống nước 



Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *