(xem phần 1 từ vần A-D)
Tiếp tục Họ hoa Lan
1. Epidendrum cinnabarinum Salzm. ex Lindl. :
Một loài Lan ngoại nhập có nguồn gốc Brazil, không biết tên VN
2. Epigeneium amplum (Lindl.) Summerh. : Lan môi dầy, Lan Thượng duyên rộng
Epigeneium amplum var. alba
3. Epigeneium cacuminis (Gagnep.) Summerh. : Lan môi dầy nhiều hoa, Lan Thượng duyên đỉnh
4. Epipactis atromarginata Seidenfaden : Lan bông dầy vàng
5. Eria amica Rchb. f. : Nĩ lan bạn, Lan len rỉ sắt
6. Eria biflora Griff : Lan len hai hoa, Nĩ lan 2 hoa
Loài này có 2 lá đài đặc biệt
7. Eria discolor Lindl. : Lan len hai màu, Nĩ lan 2 màu
8. Eria floribunda Lindl. : Lan len nhiều hoa
9. Eria obscura Aver. : Nĩ lan tối
10. Eria paniculata Lindl. : Lan len cỏ, Nĩ lan chùm tụ tán
11. Eria pulverulenta Guillaum. : Nĩ lan bột
12. Eria siamensis Schltr. : Nĩ lan Xiêm, Lan len chùm hẹp
13. Eria sutepensis Rolfe ex Downie : Nĩ lan Lào
14. Eulophia graminea Lindl. : Luân lan hoà bản, Luân lan cỏ
15. Flickingeria albopurpurea Seidenf. : Lan Thạch hộc
16. Gastrochilus calceolaris [Buch.-Ham. ex Sm.] D. Don : Túi thơ gót, Hàm lân cứng
17. Gastrochilus hainanensis Z.H. Tsi : Hàm lân Hải Nam
18. Habenaria rhodocheila Hance : Lan Kiến cò đỏ
19. Herminium lanceum (Thunb. ex Sw.) Vuikj. : Lan Giác bàn
20. Holcoglossum subulifolium (Rchb. f.) Christenson : Tóc tiên Trung
21. Holcoglossum wangii Christenson : Lan Tóc tiên Bắc
22. Hygrochilus parishii (Reichb.f.) Pfitz. in Engl. & Prantl : Lan Cẩm báo nhung
Tên khác : Vandopsis parishii (Reichb. f.) Seidenf. & Smitinand
23. Liparis rhodochila Rolfe :
24. Liparis viridiflora (Bl) Lindl. : Lan Tai dê nến
25. Ludisia discolor [Ker-Gawl.]A. Rich. : Lan Gấm, Thạch tằm
26. Macropodanthus alatus (Holttum) Seidenf. & Garay : Lan Đai cước
27. Monomeria dichroma (Rolfe) Schltr. : Đơn hành lưỡng sắc, Củ đơn Việt
28. Oberonia emarginata Lomg & Prantl : Lan Móng rùa lõm, Lan La dơn mép
29. Oberonia ensiformis (Sm.) Lindl. : Lam Móng rùa kiếm, Lan La dơn kiếm
30. Oncidium sp. : Lan Vũ nữ
Các loài Oncidium đều là Lan ngoại nhập, hiện nay có rất nhiều giống lai nên không rõ tên.
Oncidesa Nanboh Waltz (Oncsa. Mackalii X Onc. ornithorhynchum)
Oncidium papilio (Lindley) H.G.Jones
31. Ornithochilus difformis (Wall. ex Lindl.) Schltr. : Lan Điểu thiệt
32. Otochilus fuscus Lindl. : Lan Rau rút hồng
33. Panisea apiculata Lindl. : Lan khúc thần trắng
34. Panisea tricallosa Rolfe : Lan khúc thần ba chai
35. Paphiopedilum appletonianum (Gower) Rolfe : Lan Hài táo
36. Paphiopedilum delenatii Guillaumin : Lan Hài hồng. Lan Vệ hài
37. Paphiopedilum dianthum Tang & Wang : Lan Hài râu xoắn
38. Paphiopedilum emersonii Koop. & P.J. Cribb : Lan Hài trắng, Lan Hài Hương lan
39. Paphiopedilum malipoense S.C. Chen & Tsi : Lan Hài xanh, Lan Hài Mã li
40. Paphiopedilum purpuratum (Lindley) Stein : Lan hài tía
41. Paphiopedilum tranlienianum O. Gruss & H. Perner : Lan Hài Trần Liên
42. Paphiopedilum villosum (Lindl.) Pfitzer : Lan Hài vàng, Kim hài
43. Papilionanthe pedunculata (Kerr) Garay : Lan bướm Long Châu
44. Papilionanthe “Miss Joaquim” : Lan Cành giao
Tên khác Vanda Miss Joaquim. Đây là loài lai giữa Papilionanthe teres X Papilionanthe hookerriana
45. Peristylus calcaratus(Rolfe) S.Y. Hu : Lan Chu thư cựa, Nhụy vòng râu dài
Tên khác Habenaria calcarata (Rolfe) Schltr., Habenaria lilungshania S.S. Ying
46. Peristylus constrictus (Lindl.) Lindl. : Lan Chu thư thắt, Lan Nhụy vòng giây
47. Phaius baolocensis sp nov N.V.Duy, T.Chen & D.X.Zhang : Lan Hạc đính Bảo Lộc
48. Phaius longicornu Guillaumin : Lan Hạc đính trắng
49. Phaius tankervilliae (Banks) Blume : Lan Hạc đính nâu
50. Phalaenopsis chibae T. Yukawa : Hồ điệp Chi-ba
51. Phalaenopsis deliciosa Rchb. f. :
52. Phalaenopsis honghenensis F.Y. Liu :
53. Phalaenopsis mannii Rchb. f. : Lan Hồ điệp Ấn
54. Phalaenopsis regnieriana Rchb. f. : Tiểu hồ điệp Phú quốc
55. Phalaenopsis sp. : Lan Hồ Điệp
Các loài Lan Hồ điệp thường trồng đa số là Lan lai tạo nhập nội
56. Pholidota articulata Lindl. : Lan Tục đoạn khế, Lan Tục đoạn đốt
57. Pholidota chinensis Lind. : Lan Tục đoạn Trung quốc
58. Pholidota convallariae (E.C. Parish & Rchb. f.) Hook. f. : Lan Tục đoạn Ấn
59. Pholidota guibertiae Fin. : Lan Tục đoạn quế
60. Pholidota imbricata (Roxb.) Lindl. : Lan Tục đoạn đuôi phượng
61. Pholidota leveilleana Schltr. : Lan Tục đoạn bẹ
62. Pholidota recurva Lindl. : Lan Tục đoạn cong
63. Pomatocalpa spicata Breda : Lan Thủy li vàng
64. Pteroceras semiteretifolium H.A. Pedersen : Lan Dực giác bán trụ, Lan Môi sừng một hoa
65. Pteroceras teres (Blume) Holttum : Lan Dực giác tròn, Lan Môi sừng trụ
66. Renanthera citrina Aver. : Lan Phượng vĩ vàng
67. Renanthera coccinea Lour. : Lan Phượng vĩ bắc
68. Renanthera vietnamensis Aver. & R. Rice : Lan Phượng vĩ Việt Nam
69. Rhynchostylis coelestis Reichb. f. : Lan Hải Yến, Lan lưỡi bò
70. Rhynchostylis gigantea (Lindley) Ridley : Lan Ngọc điểm đai châu
71. Rhynchostylis retusa (L.) Blume. : Lan Đuôi cáo
72. Schoenorchis gemmata (Lindl.) J.J. Sm. : Nang lan chồi, Lan Trứng bướm dài
73. Schoenorchis tixieri (Guillaumin) Seidenf. :
74. Smitinandia micrantha (Lindl.) Holttum :
75. Spathoglottis affinis De Vriese : Lan Chu đinh vàng trơn
76. Spathoglottis plicata Blume : Lan Cau, Lan Chu đinh tím
Cũng có loại hoa màu trắng hồng
77. Spathoglottis pubescens Lindl. : Lan Cau diệp lông, Lan Chu đinh lông
78. Spiranthes sinensis (Pers.) Ames : Lan cuốn chiếu, Bàn long sâm
79. Staurochilus fasciatus (Reichb. f.) Ridl. ex Pfitz. : Lan Hổ bì
80. Stereochilus dalatensis (Guillaum.) Garay : Lan Môi cứng Đà Lạt
81. Thelasis pygmaea (Griff.) Lindl. : Lan củ dẹt lùn
82. Thrixspermum centipeda Lour. : Lan Xương cá nhện, Bạch điểm, Lan Bạch tuột
83. Thrixspermum formosanum (Hayata) Schltr. : Lan Xương cá
84. Thunia alba (Lindl.) Rchb. f. : Lan Bạch hạc trắng
85. Trichoglottis lorata (Rolfe ex Downie) Schuit. :
86. Trichotosia microphylla Blume : Lan nhung lá nhỏ
87. Uncifera dalatensis (Guillaumin) Seidenf. & Smitinand : Lan Móng cọp Đà Lạt
Loài này trong trang Hoa Lan VN có màu hồng tím(?), không giống như mô tả trong sách P.H.Hộ hoa có màu vàng như trong hình ở đây
88. Vanda bidupensis Aver. & Christenson : Lan Vanda Bidoup
89. Vanda concolor Blume : Lan Vanda bắc, Huệ đà 1 màu
90. Vanda denisoniana Bens. & Rchb. f. : Lan Vanda dạ hương, Lan Thanh Nga
91. Vanda pumila Hook. f. : Lan Vanda thơm, Huệ đà nhỏ
92. Vanda sp. : Lan Vanda
Các loài Vanda thường gặp trồng làm hoa kiểng hay lan cắt cành đều là loài lai tạo.
Vanda coerulea Griff. ex Lindl.