Họ Hòa thảo Poaceae (hay Gramineae) có gần cả ngàn loài ở VN, trong đó có rất nhiều họ phụ, chủ yếu là Bambusoideae, Pooideae, Panicoideae. Trong bài này chỉ trình bày ra các cây nhóm Pooideae mà tôi sưu tập được.
1. Aristida balansae Henrard. : Cỏ Lông rồng, Ba chia Balansa

hoa nhìn gần

2. Aristida culionis Pilg. : Cỏ Lông rồng, Ba chia Bois

hoa nhìn gần

3. Aristida cumingiana Trin. & Rupr. : Cỏ Hồng, Ba chia Cuming
Cỏ Hồng ở Dankia Đà Lạt


4. Centhotheca longilamina Ohwi. : Cỏ Móc lá dài

hạt có những lông móc cứng

5. Chloris barbata Sw. : cỏ Mật, cỏ Lục lông
Loài cỏ thường gặp khắp nơi

hoa nhìn gần

6. Cynodon dactylon (L.) Pers. var. dactylon : Cỏ Chỉ, cỏ Gà, Bermuda Grass
hoa

7. Dactyloctenium aegyptiacum (L.) Willd. : cỏ Chân gà

hoa

8. Eleusine indica (L.) Gaertn. : cỏ Mần trầu

hoa

9. Eleusine coracana (L.) Gaertn. : Kê chân vịt, cỏ Mần trầu voi

hoa

10. Eragrostis atrovirens (Desv.) Trin ex Steud. : cỏ Tình thảo trở đen

hoa

11. Eragrostis cilianensis (All.) Vignolo-Lututi. : cỏ Tình thảo hôi, Cỏ bông lớn

hoa

12. Eragrostis elongata (Willd.) Jacq. : cỏ Tình thảo dài, Cỏ bông dài

hoa

13. Eragrostis japonica (Thunb.) Trin. : cỏ Tình thảo Nhật Bản, Cỏ bông Nhật

hoa rất nhỏ

14. Eragrostis tenella (L.) P. Beauv. ex Roem. & Sch. : Cỏ Tình thảo mảnh, Cỏ bông trắng

hoa

15. Eragrostis unioloides (Retz.) Nees ex Steud. : cỏ Tình thảo đỏ, Cỏ bông tía

hoa

16. Hordeum vulgare L. : Lúa Mạch, Đại mạch

hoa

17. Leptochloa chinensis (L.) Nees. : Cỏ Đuôi phượng Trung quốc, Mảnh hòa Trung quốc

hoa

18. Leptochloa fusca (L.) Kunth. subsp. uninervia (J.Presl.) N. Snow. : Cỏ Đuôi phượng, Mảnh hoà

hoa

phóng to hoa

19. Lophatherum gracile Brongn. : Đạm trúc diệp, cỏ Củ, Đỉnh bản mảnh

hoa

20. Neyraudia arundinacea (L.) Henr. : Sậy khô nhỏ


21. Neyraudia reynaudiana (Kunth.) Keng ex Hitche. : Sậy khô

hoa

22. Phragmites vallatoria (L.) Veldk. : cây Sậy, Sậy nước

hoa

23. Poa annua L.

hoa

24. Sporobolus diander P. Beau. : Xạ tử lưỡng hùng

hoa

25. Sporobolus fertilis (Steud.) W.D. Clayton. , S. indicus (L.) R. Br. : Cỏ Lông công, Xạ tử thụ

hoa

26. Sporobolus tenuissimus (Schr.) O. Ktze. : Cỏ Trứng rận

hoa

27. Thysanolaena maxima (Roxb.) O. Ktze. : cỏ Đót, cỏ Chít

hoa

28. Zoysia tenuifolia Willd. ex Thiele. : Cỏ Nỉ, cỏ Lông heo
Loài cỏ trồng làm khảm cỏ, trồng xen trong đá lót lối đi

Xem thêm: DANH SÁCH HỌ THỰC VẬT
Tácgiả: Hải Lê