Trong họ Poaceae thì nhóm họ phụ Panicoideae có số loài nhiều nhất, chiếm hơn 60% các loại cỏ thường gặp.
Do số lượng nhiều nên tôi chia ra nhiều phần xếp theo thứ tự ABC tên latin của cây. Part 4 trình bày các tên từ vần H đến P.
Do số lượng nhiều nên tôi chia ra nhiều phần xếp theo thứ tự ABC tên latin của cây. Part 4 trình bày các tên từ vần H đến P.
1. Heteropogon contortus (L.) P. Beauv. ex R. & Sch. : Dị thảo vặn, Cỏ khác râu
2. Hymenachne acutigluma (Steud.) Gilliland. : Cỏ Mồm mở
3. Hyparrhenia diplandra (Hack.) Stapf. : Hạ hùng
4. Imperata cylindrica (L.) P. Beauv. var. major (Nees) Hubb. : Cỏ Tranh
6. Ischaemum indicum (Houtt.) Merr. : Cỏ Lông sương, Cỏ Mồm Ấn
8. Ischaemum rugosum Salisb. : Cỏ Mồm u, Cỏ Lông đồi cứng
9. Ischaemum timorense Kunth. (?) : Cỏ Mồm Timor (không biết có đúng hay không)
10. Melinis minutiflora P. Beauv. : Mật kê hoa nhỏ
11. Miscanthus sinensis Ander. : Cỏ Lô Trung quốc, Cỏ Chè vè TQ
12. Oplismenus burmannii (Retz.) P. Beauv. : Cỏ lá tre, Tu thảo Burmann
13. Panicum curviflorum Hornem. : Kê hoa cong
14. Panicum maximum Jacq. : Kê to
15. Panicum nodosum Kunth. : Kê nốt
16. Panicum notatum Retz. : Kê núi
17. Panicum repens L. : Cỏ Ống, Cỏ Gừng
Loài cỏ này có củ giống củ Gừng
Loài cỏ này có củ giống củ Gừng
18. Paspalum commersonii Lamk. : Cỏ Trứng, Cỏ San trứng
19. Paspalum paspaloides (Michx.) Scribn. : Cỏ San nước
20. Paspalum urvillei Steud. : Cỏ Mộc Châu
21. Paspalum vaginatum Swartz. : Cỏ San sát
22. Pennisetum americanum (L.) Leeke. : Kê voi
23. Pennisetum polystachyon (L.) Schult. : Cỏ Mỹ, Cỏ Đuôi voi nhiều gié
24. Pennisetum purpureum Schumach. : Cỏ Đuôi voi
25. Pogonatherum crinitum (Thunb.) Kunth. : Thu thảo, Cỏ Bờm ngựa
Cỏ khá nhỏ mọc trên khe đá vùng núi, hoa luôn mọc vươn cao
Cỏ khá nhỏ mọc trên khe đá vùng núi, hoa luôn mọc vươn cao
26.
Pogonatherum paniceum (Lam.) Hack. : Thu thảo kê, Cỏ Bờm ngựaLoài này to hơn loài trên, mọc hoang vùng đồng bằng, hoa không vươn cao hơn lá bao nhiêu
27. Polytrias amaura (Miq.) O. Ktze. : Đa tam
28. Pseudoraphis brunoniana Griff. : Cỏ Gạo, Nhẫn trục