1. Bulbostylis barbata (Rottb.) C.B. Cl. : Cỏ Chát, Bờm râu
2. Bulbostylis puberula (Poir.) C.B. Cl. : Bờm lông
3. Eleocharis geniculata (L.) R. & Sch. : Năn gối
4. Eleocharis parvula (R. & Sch.) Link ex Pl. : Năn nhỏ, Năn chỉ
Cây mọc vùng nước mặn ven biển (hình chụp cây ở mũi Cà Mau)
5. Eleocharis spiralis (Rottb.) Roem. & Schult. : Năng xoắn
Loài Năn này hay đi đôi với Cỏ Scirpus littoralis vùng nước lợ, nước có triều.
6. Fimbristylis aestivalis (Retz.) Vahl. : Mao thư thu, Cỏ Quăn, Cói quăn hè
7. Fimbristylis dipsacea (Rottb.) C.B. Cl. : Mao thư nhím, Cói quăn nhím
8. Fimbristylis ferruginea (L.) Vahl. : Mao thư sét
9. Fimbristylis griffithii Boeck. : Mao thư Griffith
10. Fimbristylis microcarya F.v. Mueller. : Mao thư trái nhỏ
11. Fimbristylis miliacea (L.) Vahl. : Cỏ Chát, cỏ Tò te
12. Fimbristylis schoenoides (Retz.) Vahl. : Mao thư nghiêng, Cói quăn quả cánh
Cỏ trên đồi cát Phan Thiết
14. Fimbristylis sieberriana Kunth. : Mao thư Sieber
15. Fuirena umbellata Roth. : Cỏ đắng tán
16. Kyllinga alata Nees. : Bạc đầu cánh
17. Kyllinga brevifolia Rottb. : Bạc đầu lá ngắn
18. Kyllinga nemoralis (J.R. & G. Forst.) Dandy ex Hutch. & Dalz. : cỏ Bạc đầu
19. Kyllinga polycephala Willd. ex Kunth. : Bạc đầu nhiều đầu
20. Lepironia articulata (Retz.) Domin. : Bàng
Cỏ Bàng dùng để đan đệm, chiếu, túi bao bì
21. Lipocarpha chinensis (Osb.) J. Kern : Nhẵn diệp Trung quốc, Cói bông đầu TQ
22. Machaerina rubiginosa (Spreng.) T.Koyama : Kiếm diệp lông
Cây gặp ở Đà Lạt
23. Rhynchospora corymbosa (L.) Britton : Chủy tử tản phòng, Chủy tử tán
24. Rhynchospora longisetis R. Br. : Chủy tử tơ dài
25. Scirpus grossus L.f. : Lác hến, Đưng, Cói dùi thô
Loài Lác mọc hoang khá nhiều bãi lầy ven sông, trông rất giống với Cyperus malaccensis (Cói, Lác nước), nhưng hoa khác hẳn.
26. Scirpus littoralis Schrab. : Hến biển, Năn tượng
Cỏ mọc hoang rất nhiều vùng nước lợ (Rừng Sát, Cần Giờ)
27. Scirpus lushanensis Ohwi : Hoàng thảo núi
Synonyme Scirpus wichurai Kom.
28. Scirpus mucronatus L. : Hoàng thảo mũi, Cói dùi mũi
29. Scirpus subcapitatus Thwaites var. subcapitatus Robin. : Hoàng thảo năng
Chi Scleria : Đưng, Cương
30. Scleria levis Retz. : Cương láng
31. Scleria oblata S. T. Bl. : Cương rộng, Cỏ Mây
32. Scleria terrestris (L.) Fassett. : Cương đất, Đưng đất
Chi Carex : Cói túi, Kiết
Cỏ dạng bụi, sống lâu năm, có khoảng 100 loài ở VN, mọc ở vùng núi,
33. Carex baccans Nees : Kiết phì, Cói túi quả mọng
Cây gặp ở rừng Đà Lạt
34. Carex hebecarpa C. A. Mey. : Kiết lông; Kiết trái tà
Cây gặp ở rừng Đà Lạt
35. Carex lindleyana Nees : Kiết Lindley
Cỏ gặp ở Bảo Lộc
36. Carex speciosa Kunth : Kiết thanh
Cầu Đất – Đà Lạt
2 mẫu sau đây chụp tại Fansipan
37. Carex setulifolia Nelmes. : Kiết cần