2. Bulbostylis puberula (Poir.) C.B. Cl. : Bờm lông
3. Eleocharis geniculata (L.) R. & Sch. : Năn gối
4. Eleocharis parvula (R. & Sch.) Link ex Pl. : Năn nhỏ, Năn chỉ
5. Eleocharis spiralis (Rottb.) Roem. & Schult. : Năng xoắn
6. Fimbristylis aestivalis (Retz.) Vahl. : Mao thư thu, Cỏ Quăn, Cói quăn hè
7. Fimbristylis dipsacea (Rottb.) C.B. Cl. : Mao thư nhím, Cói quăn nhím
8. Fimbristylis ferruginea (L.) Vahl. : Mao thư sét
9. Fimbristylis griffithii Boeck. : Mao thư Griffith
10. Fimbristylis microcarya F.v. Mueller. : Mao thư trái nhỏ
11. Fimbristylis miliacea (L.) Vahl. : Cỏ Chát, cỏ Tò te
12. Fimbristylis schoenoides (Retz.) Vahl. : Mao thư nghiêng, Cói quăn quả cánh
Cỏ trên đồi cát Phan Thiết
14. Fimbristylis sieberriana Kunth. : Mao thư Sieber
15. Fuirena umbellata Roth. : Cỏ đắng tán
16. Kyllinga alata Nees. : Bạc đầu cánh
17. Kyllinga brevifolia Rottb. : Bạc đầu lá ngắn
18. Kyllinga nemoralis (J.R. & G. Forst.) Dandy ex Hutch. & Dalz. : cỏ Bạc đầu
19. Kyllinga polycephala Willd. ex Kunth. : Bạc đầu nhiều đầu
20. Lepironia articulata (Retz.) Domin. : Bàng
21. Lipocarpha chinensis (Osb.) J. Kern : Nhẵn diệp Trung quốc, Cói bông đầu TQ





24. Rhynchospora longisetis R. Br. : Chủy tử tơ dài
25. Scirpus grossus L.f. : Lác hến, Đưng, Cói dùi thô
26. Scirpus littoralis Schrab. : Hến biển, Năn tượng
27. Scirpus lushanensis Ohwi : Hoàng thảo núi
Synonyme Scirpus wichurai Kom.



29. Scirpus subcapitatus Thwaites var. subcapitatus Robin. : Hoàng thảo năng
Chi Scleria : Đưng, Cương
30. Scleria levis Retz. : Cương láng
31. Scleria oblata S. T. Bl. : Cương rộng, Cỏ Mây
32. Scleria terrestris (L.) Fassett. : Cương đất, Đưng đất
Chi Carex : Cói túi, Kiết
Cỏ dạng bụi, sống lâu năm, có khoảng 100 loài ở VN, mọc ở vùng núi,
33. Carex baccans Nees : Kiết phì, Cói túi quả mọng
Cây gặp ở rừng Đà Lạt
34. Carex hebecarpa C. A. Mey. : Kiết lông; Kiết trái tà
Cây gặp ở rừng Đà Lạt
35. Carex lindleyana Nees : Kiết Lindley
Cỏ gặp ở Bảo Lộc
36. Carex speciosa Kunth : Kiết thanh
Cầu Đất – Đà Lạt
2 mẫu sau đây chụp tại Fansipan