Asteraceae (Compositae) : Họ Cúc – phần 3 từ Q-Z

1. Senecio chrysanthemoides DC. Vi hoàng cúc; Thiên lý quang dạng cúc

Cây hoang dại trên sườn núi Hoàng Liên Sơn, đường đi Fansipan



2. Senecio
jacobsenii 
Rowley :
Xuyên liên

3.  Senecio oldhamianus Maxim.  Cúc bạc lông nhện





4. Senecio
scandens 
Buch.-Ham.  Cúc bạc leo, Vi
hoàng leo

5. Siegesbeckia integrifolia Gagnep. : Hy thiêm lá nguyên

Cây gặp ở Đà Lạt


6. Sigesbeckia orientalis L. : Hy thiêm, Cỏ đĩ







7. Solidago
virga-aurea
L. :  Cúc Hoàng anh

8. Sonchus asper (L.) Hill. : Nhũ cúc, Rổng cúc nhọn 







9. Sonchus
oleraceus
L. : Tục đoạn rau, Rau Diếp
đắng

10. Sphaeranthus
indicus
L. : Chân vịt




11. Spilanthes acmella (L.) Merr.





12. Spilanthes iabadicensis A. Moore : Nút áo, Kim hoa






13. Spilanthes
oleracea
L. Cúc Nút áo

14. Struchium
sparganophorum 
(L.) Kuntze : Cỏ lá xoài

15. Synedrella
nodiflora 
(L.) Gaertn. : Bọ xít

16. Tagetes
erecta
L. : Vạn thọ

17. Tagetes
patula
L. : Vạn thọ lùn, Vạn thọ núi

18. Tagetes
tenuifolia
Cav. : Vạn thọ lùn, Vạn thọ lá
nhỏ

Có thể là 1 loài phụ của T.tenuifolia, hoa chỉ có 1 lớp cánh môi

19. Taraxacum
officinalis 
F.H. Wigg. : Bồ công anh lùn,
Dendelion

20. Tithonia
diversifolia 
(Hemsl.) A. Gray : Dã quì, Hướng dương
dại

21. Tithonia
tagetiflora
 Desf. : Sơn quì

22. Tridax
procumbens
L. Cúc mui, Cúc muôi, Thu
thảo

23. Vernonia amygdalina Delile :  Cây lá đắng, Cúc ban cưu






24. Vernonia aspera (Roxb.) Buch.-Ham. :  Bạch đầu nhám

Cây gặp ở Đà Lạt







25. Vernonia
cinerea 
(L.) Less. : Bạch đầu ông

26. Vernonia elliptica DC: Dây dọi tên, Bạc đầu bầu dục







27. Vernonia
patula 
(Dryand.) Merr. : Bạch đầu nhỏ

28. Wedelia
biflora 
(L.) DC. : Sơn cúc hai hoa

Mọc
hoang ven bờ sông, rạch.

29. Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. : Sài đất – no picture



Xác định lại đây là cây cỏ Riu (Colobogyne langbianense)

30. Wedelia
trilobata 
(L.) Hitchc. (Sphagneticola trilobata (L.) Pruski.) : Sài đất 3 thuỳ, Sài đất kiểng





31. Xanthium inaequilaterum DC. : Ké đầu ngựa



hoa





32. Youngia
japonica 
(L.) DC. : Diếp dại, Hoàng đương

33. Zinnia
elegans 
Jacq. : Cúc cánh giấy, Cúc ngũ
sắc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *