Poaceae – part 3 : Họ Hòa thảo, họ phụ Panicoideae từ A-G

Trong họ Poaceae thì nhóm họ phụ Panicoideae có số loài nhiều nhất, chiếm hơn 60% các loại cỏ thường gặp.
Do số lượng nhiều nên tôi chia ra nhiều phần xếp theo thứ tự ABC tên latin của cây. Part 3 trình bày các tên từ vần A đến G.



1. Alloteropsis cimicina (L.) Stapf. : Cỏ Dị thảo rệp

 

2. Alloteropsis semialata (R. Br.) Hichc. : Cỏ Dị thảo cánh


 

3. Apluda mutica L. : Cỏ Hoa tre, Trấu thảo 


 

4. Axonopus compressus (Sw.) P. Beauv. : Cỏ Lá gừng

 

5. Bothriochloa glabra (Roxb.)A. Cam. : Cỏ Huyệt thảo, Cỏ Cờ nhẵn 


  

6. Bothriochloa pertusa (L.) A. Cam. : Cỏ Huyệt thảo lỗ, Hoa Cỏ

 

7. Brachiaria mutica (Forssk.) Stapf. : Cỏ Lông tây

 

8. Capillipedium cinctum A. Cam. : Cỏ Mao cước đai, Cỏ Chân lông

 

9. Cenchrus brownii Roem. & Sch. : Cỏ Cước

 

10. Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. : Cỏ May

 

11. Chrysopogon orientalis (Desv.) A. Cam. : Cỏ May phương đông, Cỏ May biển

 

12. Cymbopogon citratus (DC.) Stapf. : cây Sả

 

13. Cyrtococcum patens (L.) A. Cam. : Cầu dĩnh bò, Cỏ quả cung

 

14. Digitaria fibrosa (Hack.) Stapf. : Cỏ Túc hình sợi

 

15. Digitaria heterantha (Hook. f.) Merr.  : Cỏ Chân nhện lông

hoa loài này có lông trắng 

16. Digitaria longiflora (Retz.) Pers. : Cỏ Chân nhện hoa dài


 


17.
Digitaria sanguialis (L.) Scop. : Cỏ Chân nhện 

 

18. Digitaria setigera Roth ex Roem. & Sch. : Cỏ Chân nhện tơ

 

19. Digitaria timorensis (Kunth.) Bal. : Cỏ Chân nhện đảo Timor, Túc hình Timor

 

20. Echinochloa colonum (L.) Link. : Cỏ Lồng vực cạn

 

21. Echinochloa crus-galli (L.) P. Beauv. : Cỏ Lồng vực nước

 

22. Echinochloa phyllopogon (Stapf.) Kissai.

 

23. Echinochloa pyramidalis (Lam.) Hichc. : Cỏ Lồng vực tháp


 


24.
Eriochloa procera (Retz.) Hubb. : Cỏ mật

 

25. Exotheca abyssinica (A. Rich.) Anders. : Cỏ Ngoại giáp

.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *